Điều hòa cassete âm trần Daikin 1 chiều Inverter FCQ140KAVEA
Giá:
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
Điều hòa cassete âm trần Daikin 1 chiều Inverter FCQ140KAVEA
CSPF cao
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.Dàn lạnh đa dạng
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
- Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
Dàn lạnh điều hòa Cassette Âm trần (Đa hướng thổi)
- R-410A
- Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
- Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra
- Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
- Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
- Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
- Dễ dàng bảo dưỡng
- Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.
- Công ty cổ phần cơ điện Thành Đạt chuyên cung cấp các loại điều hòa panasonic, điều hòa đaikin.... Đảm bảo uy tín và chất lượng nhất.
125 140 100 125 140 Tên Model Dàn lạnh FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FHQ140DAVMA Dàn nóng RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM Điện nguồn
1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz
Công suất lạnh*1,2 Danh Định
(Tối thiểu. - Tối đa.)kW 12.5
(5.7-14.0)14
(6.2-15.4)10.0
(5.0-11.2)12.5
(5.7-14.0)14.0
(6.2-15.4)Btu/h 42,700
(19,500-47,800)47,800
(21,200-52,600)34,100
(17,100-38,200)42,700
(19,500-47,800)47,800
(21,200-52,600)Điện năng tiêu thụ kW 4.31 5.62 2.78 4.31 5.62 COP W/W 2.90 2.49 3.60 2.90 2.49 CSPF Wh/Wh 5.00 4.85 5.13 5.00 4.85 Dàn lạnh Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 44/39/34 44/40/36 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 298X840X840 Khối lượng Kg 24 Dàn nóng Độ ồn (Cao/Thấp) dB(A) 52/45 54/45 49/45 52/45 54/45 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320 Khối lượng Kg 65 73 - Đến đây để tìm hiểu thêm về sản phẩm -> điều hòa đaikin 1 chiều
- Lưu ý:
- *1Công suất làm lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB và chiều dài đường ống tương đương 7.5 m (nằm ngang).
- *2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ các động cơ quạt dàn lạnh.
- *3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.