Điều hòa LG 12000BTU 1 chiều inverter V13ENS1
Giá:
Giao hàng miễn phí nội thành Hà Nội
Model 2021
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
CÔNG NGHỆ INVERTER V
Cuộc cách mạng công nghệ Inverter của LG không chỉ tạo ra những dòng sản phẩm hoạt động siêu êm mà còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 70% và bảo hành lên đến 10 năm
KIỂM SOÁT NĂNG LƯỢNG CHỦ ĐỘNG
Chế độ kiểm soát năng lượng chủ động giúp người dùng điều chỉnh mức tiêu thụ điện năng và công suất lạnh thông qua việc kiểm soát tần số tối đa của động cơ máy nén.
TỰ ĐỘNG LÀM SẠCH
Chức năng tự đông làm sạch giúp hong khô dàn tản nhiệt để ngăn chặn các vi khuẩn và nấm mốc phát triển. Không chỉ vậy, Ion tăng cường giúp loại bỏ mùi khó chịu từ điều hòa, đem đến cho bạn không khí trong lành.
TẤM LỌC KHÁNG KHUẨN
Tấm lọc kháng khuẩn là lớp bảo vệ ngoài cùng, bắt giữ và loại bỏ những bụi thô, bụi kích thước lớn hơn 10 nm tiềm ẩn trong không khí.
KHỬ ẨM DỊU NHẸ
Chế độ khử ẩm dịu nhẹ giữ không khí khô thoáng trong mùa mưa, duy trì nhiệt độ tối ưu giúp bạn và gia đình tận hưởng sự thư giãn tuyệt vời mà không lo tốn điện.
CHẾ ĐỘ NGỦ ĐÊM
Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1oC cho đến khi nhiệt độ trong phòng tăng đến 2oC để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn tận hưởng một đêm ngon giấc.
TIẾP XÚC DỊU NHẸ
Ở chế độ tiếp xúc nhẹ, van đảo gió sẽ điều chỉnh đến vị trí mặc định, giúp tránh luồng gió thổi trực tiếp vào người dùng.
LÀM LẠNH NHANH
Với thiết kế miệng gió hoàn hảo, luồng khí lạnh được giải phóng mạnh mẽ, giúp làm lạnh nhanh hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
- CÔNG SUẤT LÀM LẠNH TIÊU CHUẨN (NHỎ NHẤT - LỚN NHẤT) - BTU/H 12.000 (2.200 ~ 13.500)
-
- KÍCH THƯỚC (MM, R X C X S)
- Dàn lạnh: 837 X 308 X 189
Dàn nóng: 720 X 500 X 230
-
- CÔNG NGHỆ NỔI BẬT Máy nén biến tần Dual Inverter
-
- LỢI ÍCH THÊM Máy nén bảo hành 10 năm
THÔNG SỐ CƠ BẢN
-
- Công suất làm lạnh danh định (nhỏ nhất - lớn nhất)
- 0.640/3.520/3.960 2,200/12,000/13,500
- Hiệu suất năng lượng (CSPF) 5 sao
-
- CSPF 5.29
- EER/COP 3.42 W/W/11.65 (Btu/h)/W
-
- Nguồn điện 1, 220-240, 50
- Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất - lớn nhất) - Làm lạnh 200 - 1,030 - 1,290
-
- Cường độ dòng điện (nhỏ nhất - lớn nhất) - Làm lạnh 1.10 - 5.90 - 7.20
DÀN LẠNH
-
- Lưu lượng gió 13.0/10.0/6.6/4.2
- Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) - dB(A) -/41/35/27/21
-
- Kích thước (RxCxS) 837 x 308 x 189
- Khối lượng 8.2
DÀN NÓNG
-
- Lưu lượng gió 28.0
- Độ ồn 50
-
- Kích thước (RxCxS) 720 x 500 x 230
- Khối lượng 23.000
-
- Phạm vi hoạt động làm lạnh (°C , DB) 18 ~ 48
- Aptomat 15
-
- Dây cấp nguồn 3 x 1.5
- Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh 2x2.5+2x1.5
-
- Đường kính ống dẫn - Ống lỏng - mm ø 6.35
- Đường kính ống dẫn - Ống gas - mm ø 9.52
-
- Môi chất lạnh - Tên môi chất lạnh R32
- Môi chất lạnh - Nạp bổ sung - g/m 15
-
- Chiều dài ống - Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa - m 3/7.5/20
- Chiều dài ống - Chiều dài không cần nạp - m 12.5
-
- Chiều dài ống - Chênh lệch độ cao tối đa - m 15
- Ống trong dàn tản nhiệt đồng
-
- Cấp nguồn Indoor
-